Kinh nghiệm phong thủy: Nam/Nữ mệnh mộc sinh năm bao nhiêu

Mệnh mộc sinh năm bao nhiêu? – Từ ngàn xưa đến nay, phong thủy luôn chiếm một vị trí vô cùng quan trọng và có sức ảnh hưởng lớn tới tinh thần của mỗi người. Bởi vậy, để có thể xoa dịu tâm hồn cũng như giúp bản thân có thể thoải mái hơn, tự tin hơn, không ít người rất chú ý tới năm sinh để có thể xác định một cách chính xác mệnh số, vận hạn của mỗi người. Vậy liệu những cá nhân nam/nữ mệnh mộc sinh năm nào? Để có được những câu trả lời chính xác và hợp lý nhất, hãy cũng với Nhà Sàn Tây Nguyên bắt tay ngay vào việc tìm hiểu ngay về vấn đề này nhé! 

Những điểm đặc biệt về nam nữ mang mệnh mộc

Trong cuộc sống hiện nay, đi cùng với sự phát triển một cách nhanh chóng của khoa học xã hội và công nghệ, con người ngày càng áp dựng nhiều thành tựu nhằm tăng hiệu suất lmaf việc cũng như nâng cao tốc độ giải quyết vấn đề. Tuy nhiên, điều ây cũng đồng thời khiến cho mọi người gặp nhiều áp lực hơn, mệt mỏi sau khoảng thời làm việc dài.

Những điểm đặc biệt về nam nữ mang mệnh mộc

Để có thể làm được điều đó, không ít người có xu hướng sử dụng yếu tố tâm linh ngũ hành như một yếu tố giúp làm dịu tinh thần. Cụ thể, từ ngàn xưa, mọi người đều biết về các yếu tố ngũ hành bao gồm 5 yếu tố cơ bản: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Đây được coi là các yếu tố khởi nguyên của tất cả mọi vật.

Là một trong 5 nguyên tổ khởi nguyên, người mang mệnh mộc sở hữu rất nhiều những đặc điểm đặc biệt và thường sẽ đại diện cho một trong các yếu tố, khía cạnh của cuộc sống đó là cây cối, thiên nhiên, sự đâm trồi, nảy nở của cây cỏ che chở cho những người yếu đuối.

Xem thêm: Đá Thạch Anh Vụn Thô

Làm sao để có thể tính bản mệnh theo năm sinh

Công thức về hệ thống Can và Chi của một năm

Thực tế, hệ thống bản mệnh thường là kết hợp bởi nhiều yếu tố như can chi, con giáp cũng như là số năm tuổi.

Công thức về hệ thống Can và Chi của một năm

Bởi vậy, để có thể hiểu về bản mệnh cũng như tính bản mệnh người hệ mộc, người thực hiện cần phải tìm hiểu và sở hữu đầy đủ những thông tin về hệ thống can chi. Cụ thể, thường thấy, hệ thóng này sẽ là một vòng lặp các năm và thường được áp dụng phổ biến hơn đối với các nước thuộc khu vực phương Đông.

Thông thường, hệ thống can chi sẽ bao gồm tất cả là 10 can (lần lượt là: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý.) và 12 chi tương ứng với 12 con giáp là Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.

Để xác định can chi của một người, ông cha ta đã đưa ra một công thức chung để nhằm mục tiêu kết hợp một cách khéo léo cả can và chi thành các cặp với nhau và cứ 60 năm sẽ lặp lại một lần.

Công thức tính bản mệnh theo năm

Sau khi đã có thể hiểu về hệ thống can chi theo năm, chúng ta có thể tính toán ra được kết quả bản mệnh của mỗi người bằng việc cộng giá trị của can và chi sau đó quy đổi kết quả phép tổng đó.

Công thức tính bản mệnh theo năm

Ngoài ra, nếu kết quả của phép cộng là một số lớn hơn năm thì ta sẽ trừ đi 5 trước khi thực hiện việc tra kết quả tại bảng.

Nam/nữ mệnh mộc sinh năm nào?

Thực tế, mệnh mộc khá là phổ biến, để có thể xác định về năm sinh của những người mệnh mộc.

Nam/nữ mệnh mộc sinh năm nào? 

Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp cho mọi người bảng năm sinh người mệnh mộc để bạn đọc có thể dễ dàng tra cứu:

STT

Tuổi

Năm sinh

1

Tuổi Nhâm Ngọ

1942, 2002

2

Tuổi Kỷ hợi

1959, 2019

3

Tuổi Mậu Thìn

1988, 1928

4

Tuổi Nhâm Tý

1972, 2032

5

Tuổi Kỷ Tỵ

1989, 1929

6

Tuổi Canh Dần

1950, 2010

7

Tuổi Quý Sửu

1973, 2033

8

Tuổi Tân Mão

1951, 2011

9

Tuổi Canh Thân

1980, 2040

10

Tuổi Mậu Tuất

1958, 2018

11

Tuổi Tân Dậu

1981, 2041

Xem thêm: Đá phong thủy theo mệnh Mộc? Màu sắc phù hợp bản mệnh 2022

Bảng tra cứu cung mệnh Mộc cho nam/nữ

NĂM

TUỔI

CUNG

NAM

NỮ

1970

CanhTuất

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

1971

Tân Hợi

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

1972

Nhâm Tý

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

1973

Quý Sửu

Ly: Hỏa

Càn: Kim

1974

Giáp Dần

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

1975

Ất Mão

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

1976

BínhThìn

Càn: Kim

Ly: Hỏa

1977

Đinh Tỵ

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

1978

Mậu Ngọ

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

1979

Kỷ Mùi

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

1980

CanhThân

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

1981

Tân Dậu

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

1982

NhâmTuất

Ly: Hỏa

Càn: Kim

1983

Quý Hợi

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

1984

Giáp tý

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

1985

Ất Sửu

Càn: Kim

Ly: Hỏa

1986

Bính Dần

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

1987

Đinh Mão

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

1988

Mậu Thìn

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

1990

Canh Ngọ

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

1991

Tân Mùi

Ly: Hỏa

Càn: Kim

1992

NhâmThân

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

1993

Quý Dậu

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

1994

GiápTuất

Càn: Kim

Ly: Hỏa

1995

Ất Hợi

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

1996

Bính Tý

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

1997

Đinh Sửu

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

1998

Mậu Dần

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

1999

Kỷ Mão

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

2000

Canhthìn

Ly: Hỏa

Càn: Kim

2001

Tân Tỵ

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

2002

Nhâm Ngọ

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

2003

Qúy Mùi

Càn: Kim

Ly: Hỏa

2004

GiápThân

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

2005

Ất Dậu

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

2006

BínhTuất

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

2007

Đinh hợi

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

2008

Mậu Tý

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

2009

Kỷ Sửu

Ly: Hỏa

Càn: Kim

2010

Canh Dần

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

2011

Tân Mão

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

2012

NhâmThìn

Càn: Kim

Ly: Hỏa

2013

Quý Tỵ

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

2014

Giáp Ngọ

Tốn: Mộc

Khôn: Thổ

2015

Ất Mùi

Chấn: Mộc

Chấn: Mộc

2016

Bínhthân

Khôn: Thổ

Tốn: Mộc

2017

Đinh Dậu

Khảm: Thủy

Cấn: Thổ

2018

Mậu Tuất

Ly: Hỏa

Càn: Kim

2019

Kỷ Hợi

Cấn: Thổ

Đoài: Kim

2020

Canh Tý

Đoài: Kim

Cấn: Thổ

2021

Tân Sửu

Càn: Kim

Ly: Hỏa

2022

Nhâm Dần

Khôn: Thổ

Khảm: Thủy

GỌI NGAY

0903097626

CAM KẾT

Nhận hàng ngay trong 12 Giờ.

Được đổi trả trong 15 ngày.

————————————–

KHO ĐÁ PHONG THỦY NHÀ SÀN

Đ/C: Kho: 17 ĐT 743B, Đông Tân, Dĩ An, Bình Dương.

Google Map: https://maps.app.goo.gl/QucWP2uJT4Vinkwd8 (Nhà Sàn Tây Nguyên)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *